北寧省(越南語:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省莅北江坊。
| 北寧省 Tỉnh Bắc Ninh(越南文) 省北寧(汉喃文) | |
|---|---|
| 省 | |
京北文化中心 | |
北寧省在越南的位置 | |
| 坐标:21°06′N 106°06′E / 21.1°N 106.1°E | |
| 国家 | 越南 |
| 地理分区 | 紅河三角洲 |
| 行政中心 | 北江坊 |
| 政府 | |
| • 类型 | 人民议会制度 |
| • 行政机构 | 北寧省人民委员会 |
| 面积 | |
| • 总计 | 4,718.60 平方公里(1,821.86 平方英里) |
| 人口(2025年) | |
| • 總計 | 3,619,433人 |
| • 密度 | 767人/平方公里(1,987人/平方英里) |
| 时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
| 邮政编码 | 16xxx |
| 電話區號 | 222 |
| ISO 3166码 | VN-56 |
| 车辆号牌 | 99 |
| 行政区划代码 | 27 |
| 民族 | 京族 |
| 網站 | 北宁省电子信息门户网站 |
北宁省属于越南传统分区的京北(Kinh Bắc),是越南非物质文化遗产——官賀的发源地。省内有数处越南佛教名寺及民间信仰重地,包括李八帝庙、桑寺、佛跡寺、笔塔寺、主库祠等。
地理
歷史
北寧省莅北寧市,在古代曾称为龙编,在越南的第二次北屬時期,曾是交州的州治。阮朝明命十二年(1831年),明命帝划分省辖,改北宁镇为北宁省。
1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会,北宁省划归第一联区管辖。
1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会。北宁省随之划归越北联区管辖。
1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区。北宁省划归中央政府直辖。
1962年10月27日,北宁省和北江省合并为河北省,省莅北江市社。北宁省区域包括北宁市社、嘉良县、桂武县、顺成县、仙游县、慈山县、安丰县6县。
1963年4月14日,河北省仙游县和慈山县合并为仙山县。
1980年8月1日,河北省嘉良县1社划归顺成县管辖。
1985年5月3日,河北省仙山县1社和桂武县1社划归北宁市社管辖。
1996年11月6日,河北省恢复分设为北宁省和北江省;北宁省下辖北宁市社、嘉良县、桂武县、顺成县、仙山县、安丰县1市社5县,省莅北宁市社。
1999年8月9日,嘉良县重新分设为嘉平县和良才县;仙山县重新分设为仙游县和慈山县。
2006年1月25日,北宁市社改制為北寧市。
2008年9月24日,慈山縣改制為慈山市社。
2021年9月22日,慈山市社改制为慈山市。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,桂武县改制为桂武市社,顺成县改制为顺成市社。
2025年7月1日和原北江省合併省會遷往北江市。
行政區劃
北寧省下轄33坊66社,省莅北江坊。
坊
- 北江坊(Phường Bắc Giang)
- 蓬萊坊(Phường Bồng Lai)
- 境瑞坊(Phường Cảnh Thụy)
- 珠坊(Phường Chũ)
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 桃園坊(Phường Đào Viên)
- 同原坊(Phường Đồng Nguyên)
- 合嶺坊(Phường Hạp Lĩnh)
- 京北坊(Phường Kinh Bắc)
- 卯田坊(Phường Mão Điền)
- 南山坊(Phường Nam Sơn)
- 能坊(Phường Nếnh)
- 仁和坊(Phường Nhân Hòa)
- 寧舍坊(Phường Ninh Xá)
- 浮溪坊(Phường Phù Khê)
- 芳柳坊(Phường Phương Liễu)
- 鳳山坊(Phường Phượng Sơn)
- 桂武坊(Phường Quế Võ)
- 雙柳坊(Phường Song Liễu)
- 三山坊(Phường Tam Sơn)
- 新安坊(Phường Tân An)
- 新進坊(Phường Tân Tiến)
- 順成坊(Phường Thuận Thành)
- 前鋒坊(Phường Tiền Phong)
- 湛露坊(Phường Trạm Lộ)
- 致果坊(Phường Trí Quả)
- 似爛坊(Phường Tự Lạn)
- 慈山坊(Phường Từ Sơn)
- 雲河坊(Phường Vân Hà)
- 越安坊(Phường Việt Yên)
- 武強坊(Phường Võ Cường)
- 武寧坊(Phường Vũ Ninh)
- 安勇坊(Phường Yên Dũng)
社
- 安樂社(Xã An Lạc)
- 北隴社(Xã Bắc Lũng)
- 保台社(Xã Bảo Đài)
- 版洞社(Xã Biển Động)
- 邊山社(Xã Biên Sơn)
- 布下社(Xã Bố Hạ)
- 錦里社(Xã Cẩm Lý)
- 高德社(Xã Cao Đức)
- 枝陵社(Xã Chi Lăng)
- 大同社(Xã Đại Đồng)
- 大來社(Xã Đại Lai)
- 大山社(Xã Đại Sơn)
- 条嘉社(Xã Đèo Gia)
- 東究社(Xã Đông Cứu)
- 同奇社(Xã Đồng Kỳ)
- 東富社(Xã Đông Phú)
- 同越社(Xã Đồng Việt)
- 揚休社(Xã Dương Hưu)
- 嘉平社(Xã Gia Bình)
- 洽和社(Xã Hiệp Hòa)
- 黄雲社(Xã Hoàng Vân)
- 合盛社(Xã Hợp Thịnh)
- 𠄳社(Xã Kép)
- 堅牢社(Xã Kiên Lao)
- 諒江社(Xã Lạng Giang)
- 臨洮社(Xã Lâm Thao)
- 連抱社(Xã Liên Bão)
- 陸南社(Xã Lục Nam)
- 陸岸社(Xã Lục Ngạn)
- 陸山社(Xã Lục Sơn)
- 良才社(Xã Lương Tài)
- 美太社(Xã Mỹ Thái)
- 南陽社(Xã Nam Dương)
- 義芳社(Xã Nghĩa Phương)
- 玉善社(Xã Ngọc Thiện)
- 雅南社(Xã Nhã Nam)
- 仁勝社(Xã Nhân Thắng)
- 佛跡社(Xã Phật Tích)
- 扶朗社(Xã Phù Lãng)
- 福和社(Xã Phúc Hòa)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 車里社(Xã Sa Lý)
- 山洞社(Xã Sơn Động)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
- 三多社(Xã Tam Đa)
- 三江社(Xã Tam Giang)
- 三進社(Xã Tam Tiến)
- 新芝社(Xã Tân Chi)
- 新郢社(Xã Tân Dĩnh)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 新安社(Xã Tân Yên)
- 西安子社(Xã Tây Yên Tử)
- 仙遊社(Xã Tiên Du)
- 僊籙社(Xã Tiên Lục)
- 忠貞社(Xã Trung Chính)
- 中涇社(Xã Trung Kênh)
- 長山社(Xã Trường Sơn)
- 俊道社(Xã Tuấn Đạo)
- 文門社(Xã Văn Môn)
- 雲山社(Xã Vân Sơn)
- 春錦社(Xã Xuân Cẩm)
- 春良社(Xã Xuân Lương)
- 安定社(Xã Yên Định)
- 安豐社(Xã Yên Phong)
- 安世社(Xã Yên Thế)
- 安定社(Xã Yên Trung)
2025年7月前的行政區劃
- 北寧市(Thành phố Bắc Ninh)
- 慈山市(Thành phố Từ Sơn)
- 桂武市社(Thị xã Quế Võ)
- 順成市社(Thị xã Thuận Thành)
- 嘉平縣(Huyện Gia Bình)
- 良才縣(Huyện Lương Tài)
- 仙遊縣(Huyện Tiên Du)
- 安丰縣(Huyện Yên Phong)
資料來源與註釋
- 嗣德本《大南一统志·北宁省上·建置沿革》
- Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12).
- Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23).
- Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-08-30).
- Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始内容存档于2020-02-03).
- Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-12]. (原始内容存档于2020-10-01).
- Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始内容存档于2021-12-15).
- NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ THUỘC 2 THỊ XÃ, TỈNH BẮC NINH. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语).
- 越南省市合并后23个行政单位的面积和人口总数
- 99 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh năm 2025. TTXVN. 2025-06-19 [2025-06-23] (越南语).
外部連結
- 北宁省电子信息门户网站(页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)
维基百科, wiki, wikipedia, 百科全书, 书籍, 图书馆, 文章, 阅读, 免费下载, 关于 北寧省 的信息, 什么是 北寧省?北寧省 是什么意思?