富壽省

富壽省越南語Tỉnh Phú Thọ省富壽)是越南東北部的一個省,省莅越池坊。

富壽省
Tỉnh Phú Thọ(越南文)
省富壽(汉喃文)
雄王庙

富壽省在越南的位置
坐标:21°20′N 105°10′E / 21.33°N 105.17°E / 21.33; 105.17
国家越南
地理分区東北部
行政中心越池坊
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构富壽省人民委员会
面积
 • 总计9,361.38 平方公里(3,614.45 平方英里)
人口(2025年)
 • 總計4,022,638人
 • 密度430人/平方公里(1,113人/平方英里)
时区越南标准时间(UTC+7)
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam35xxx
電話區號210
ISO 3166码VN-68
车辆号牌19
行政区划代码25
民族京族、芒族、瑤族、山澤族
網站富壽省电子信息门户网站

地理

富寿省东接河内市,西接山罗省,北接宣光省,西北接老街省。

歷史

1948年1月25日,第十战区和第十四战区合并为第十联区。富寿省划归第十联区管辖。

1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区。富寿省随之划归越北联区管辖。

1956年7月1日,越南政府撤销越北联区,设立越北自治区。富寿省划归越南中央政府直接管辖。

1957年7月22日,鹤池县越池市镇和永福省永祥县白鹤市镇合并为越池市社,隶属富寿省,下辖3区庯。

1960年1月2日,鹤池县正义社、泷泸社、徵王社3社划归越池市社管辖。

1962年6月4日,鹤池县并入越池市社,越池市社改制为越池市。

1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省,省莅越池市。

1977年7月5日,三农县和清水县合并为三清县,安立县、锦溪县和夏和县10社合并为洮江县,夏和县、端雄县、青波县和扶宁县7社合并为泸江县,临洮县和扶宁县合并为峰州县,扶宁县2社、临洮县1社和永祥县2村划归越池市管辖,青波县1社划归富寿市社管辖。

1980年12月22日,洮江县析置安立县,泸江县分设为端雄县和青和县,泸江县4社划归峰州县管辖。

1995年10月7日,洮江县10社划归青和县管辖,青和县分设为青波县和夏和县。

1996年11月6日,永富省重新分设为永福省和富寿省;富寿省下辖越池市、富寿市社、夏和县、青波县、端雄县、洮江县、安立县、清山县、三清县、峰州县1市1市社8县,省莅越池市。

1999年7月24日,峰州县分设为临洮县和扶宁县,三清县分设为三农县和清水县。

2002年4月8日,洮江县更名为锦溪县。

2003年4月1日,扶宁县1市镇、临洮县1社和青波县1村部分区域划归富寿市社管辖。

2004年10月14日,越池市被评定为二级城市。

2006年11月10日,临洮县3社和扶宁县2社划归越池市管辖。

2007年4月9日,清山县析置新山县。

2008年5月29日,河西省巴位县1社划归越池市管辖。

2010年12月29日,富寿市社被评定为三级城市。

2012年5月4日,越池市被评定为一级城市。

2025年7月1日和原永福省及原和平省合併。

行政區劃

富壽省曾下轄越池市1市,富壽市社1市社,錦溪縣、端雄縣、夏和縣、臨洮縣、扶寧縣、三農縣、新山縣、青波縣、清山縣、清水縣、安立縣11县,2025年,和平省、永福省并入富寿省,县级行政区划撤销,富寿省现下辖15坊、133社,省人民委员会驻地在越池坊。

2025年7月後的行政區劃

  • 越池坊(Phường Việt Trì)
  • 嫗姬坊(Phường Âu Cơ)
  • 和平坊(Phường Hòa Bình)
  • 奇山坊(Phường Kỳ Sơn)
  • 農莊坊(Phường Nông Trang)
  • 峰州坊(Phường Phong Châu)
  • 富壽坊(Phường Phú Thọ)
  • 福安坊(Phường Phúc Yên)
  • 新和坊(Phường Tân Hòa)
  • 清廟坊(Phường Thanh Miếu)
  • 統一坊(Phường Thống Nhất)
  • 雲富坊(Phường Vân Phú)
  • 永福坊(Phường Vĩnh Phúc)
  • 永安坊(Phường Vĩnh Yên)
  • 春和坊(Phường Xuân Hòa)

  • 安平社(Xã An Bình)
  • 安義社(Xã An Nghĩa)
  • 本原社(Xã Bản Nguyên)
  • 朋倫社(Xã Bằng Luân)
  • 包羅社(Xã Bao La)
  • 平原社(Xã Bình Nguyên)
  • 平富社(Xã Bình Phú)
  • 平泉社(Xã Bình Tuyền)
  • 平川社(Xã Bình Xuyên)
  • 錦溪社(Xã Cẩm Khê)
  • 高陽社(Xã Cao Dương)
  • 高峰社(Xã Cao Phong)
  • 高山社(Xã Cao Sơn)
  • 真夢社(Xã Chân Mộng)
  • 至潭社(Xã Chí Đám)
  • 至先社(Xã Chí Tiên)
  • 巨同社(Xã Cự Đồng)
  • 陀北社(Xã Đà Bắc)
  • 大亭社(Xã Đại Đình)
  • 大同社(Xã Đại Đồng)
  • 民主社(Xã Dân Chủ)
  • 丹上社(Xã Đan Thượng)
  • 道疇社(Xã Đạo Trù)
  • 陶舍社(Xã Đào Xá)
  • 端雄社(Xã Đoan Hùng)
  • 桐梁社(Xã Đồng Lương)
  • 東城社(Xã Đông Thành)
  • 德閑社(Xã Đức Nhàn)
  • 勇進社(Xã Dũng Tiến)
  • 夏和社(Xã Hạ Hòa)
  • 海榴社(Xã Hải Lựu)
  • 賢良社(Xã Hiền Lương)
  • 賢關社(Xã Hiền Quan)
  • 黃安社(Xã Hoàng An)
  • 黃崗社(Xã Hoàng Cương)
  • 會盛社(Xã Hội Thịnh)
  • 合金社(Xã Hợp Kim)
  • 合理社(Xã Hợp Lý)
  • 雄越社(Xã Hùng Việt)
  • 香芹社(Xã Hương Cần)
  • 羲崗社(Xã Hy Cương)
  • 可久社(Xã Khả Cửu)
  • 金杯社(Xã Kim Bôi)
  • 樂良社(Xã Lạc Lương)
  • 樂山社(Xã Lạc Sơn)
  • 樂水社(Xã Lạc Thủy)
  • 來同社(Xã Lai Đồng)
  • 臨洮社(Xã Lâm Thao)
  • 立石社(Xã Lập Thạch)
  • 蓮洲社(Xã Liên Châu)
  • 蓮和社(Xã Liên Hòa)
  • 連明社(Xã Liên Minh)
  • 連山社(Xã Liên Sơn)
  • 隆谷社(Xã Long Cốc)
  • 良山社(Xã Lương Sơn)
  • 枚州社(Xã Mai Châu)
  • 枚下社(Xã Mai Hạ)
  • 明台社(Xã Minh Đài)
  • 明和社(Xã Minh Hòa)
  • 芒碑社(Xã Mường Bi)
  • 芒洞社(Xã Mường Động)
  • 芒化社(Xã Mường Hoa)
  • 芒湯社(Xã Mường Thàng)
  • 芒榮社(Xã Mường Vang)
  • 昵山社(Xã Nật Sơn)
  • 玉山社(Xã Ngọc Sơn)
  • 月德社(Xã Nguyệt Đức)
  • 仁義社(Xã Nhân Nghĩa)
  • 坡姑社(Xã Pà Cò)
  • 富溪社(Xã Phú Khê)
  • 富美社(Xã Phú Mỹ)
  • 扶寧社(Xã Phù Ninh)
  • 蓬原社(Xã Phùng Nguyên)
  • 廣安社(Xã Quảng Yên)
  • 歸德社(Xã Quy Đức)
  • 決勝社(Xã Quyết Thắng)
  • 山東社(Xã Sơn Đông)
  • 山良社(Xã Sơn Lương)
  • 瀘江社(Xã Sông Lô)
  • 三島社(Xã Tam Đảo)
  • 三陽社(Xã Tam Dương)
  • 三陽北社(Xã Tam Dương Bắc)
  • 三紅社(Xã Tam Hồng)
  • 三農社(Xã Tam Nông)
  • 三山社(Xã Tam Sơn)
  • 新樂社(Xã Tân Lạc)
  • 新枚社(Xã Tân Mai)
  • 新漂社(Xã Tân Pheo)
  • 新山社(Xã Tân Sơn)
  • 西谷社(Xã Tây Cốc)
  • 齊魯社(Xã Tề Lỗ)
  • 太和社(Xã Thái Hòa)
  • 青波社(Xã Thanh Ba)
  • 清山社(Xã Thanh Sơn)
  • 清水社(Xã Thanh Thủy)
  • 盛明社(Xã Thịnh Minh)
  • 土桑社(Xã Thổ Tang)
  • 壽文社(Xã Thọ Văn)
  • 秋菊社(Xã Thu Cúc)
  • 從尼社(Xã Thung Nai)
  • 上谷社(Xã Thượng Cốc)
  • 上龍社(Xã Thượng Long)
  • 仙侶社(Xã Tiên Lữ)
  • 先良社(Xã Tiên Lương)
  • 前鋒社(Xã Tiền Phong)
  • 全勝社(Xã Toàn Thắng)
  • 站坦社(Xã Trạm Thản)
  • 中山社(Xã Trung Sơn)
  • 修武社(Xã Tu Vũ)
  • 文半社(Xã Vân Bán)
  • 文郎社(Xã Văn Lang)
  • 文廟社(Xã Văn Miếu)
  • 雲山社(Xã Vân Sơn)
  • 萬春社(Xã Vạn Xuân)
  • 永安社(Xã Vĩnh An)
  • 永真社(Xã Vĩnh Chân)
  • 永興社(Xã Vĩnh Hưng)
  • 永富社(Xã Vĩnh Phú)
  • 永城社(Xã Vĩnh Thành)
  • 永祥社(Xã Vĩnh Tường)
  • 武廟社(Xã Võ Miếu)
  • 春台社(Xã Xuân Đài)
  • 春朗社(Xã Xuân Lãng)
  • 春隴社(Xã Xuân Lũng)
  • 春園社(Xã Xuân Viên)
  • 安邱社(Xã Yên Kỳ)
  • 安樂社(Xã Yên Lạc)
  • 安朗社(Xã Yên Lãng)
  • 安立社(Xã Yên Lập)
  • 安富社(Xã Yên Phú)
  • 安山社(Xã Yên Sơn)
  • 安水社(Xã Yên Thủy)
  • 安治社(Xã Yên Trị)

教育

雄王大學是舊富壽省第一所本科院校,此外亦有越南工贸部主管的越池工业大学。2025年,永福、和平二省并入後,河內第二師範大學也成为富寿省的大学。

注释

  1. Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. Nghị định 003-TTg năm 1960 về việc sát nhập ba xã Chính nghĩa, Sông Lô, Trưng vương thuộc huyện Hạc trì vào thị xã Việt trì, tỉnh Phú thọ do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  6. Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. Quyết định 377-CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú : chia huyện Sông Thao và huyện Sông Lô, mỗi huyện thành hai ; điều chỉnh địa giới huyện Phong Châu do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  10. Nghị định 59/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Phong Châu và Tam Thanh, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  11. Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  12. Nghị định 32/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  13. Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  14. Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  15. Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  17. Quyết định 1144/QĐ-BXD năm 2010 Công nhận thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  18. Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  19. 越南省市合并后23个行政单位的面积和人口总数
  20. Phương án sáp nhập xã phường ở Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc. VnExpress. 2025-04-28 [2025-07-07] (越南语). 
  21. 友情链接. 富壽省电子信息入口网站. [2022-11-03]. (原始内容存档于2022-11-03) (越南语). 

外部連結

  • 富壽省电子信息门户网站(越南文)

Template:富寿省行政区划

维基百科, wiki, wikipedia, 百科全书, 书籍, 图书馆, 文章, 阅读, 免费下载, 关于 富壽省 的信息, 什么是 富壽省?富壽省 是什么意思?