安江省

安江省越南語Tỉnh An Giang省安江)是越南湄公河三角洲的一個省,毗邻柬埔寨,省莅迪石市。

安江省
Tỉnh An Giang(越南文)
省安江汉喃文

安江省在越南的位置
坐标:10°30′N 105°10′E / 10.5°N 105.17°E / 10.5; 105.17
国家越南
地理分区湄公河三角洲
行政中心迪石市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构安江省人民委员会
面积
 • 总计9,888.91 平方公里(3,818.13 平方英里)
人口(2025年)
 • 總計4,952,238人
 • 密度501人/平方公里(1,297人/平方英里)
时区越南标准时间(UTC+7)
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam90xxx
電話區號296
ISO 3166码VN-44
车辆号牌67
行政区划代码89
民族京族、華族、占族高棉族
網站安江省电子信息门户网站

地理

安江省东接同塔省,北和西北接柬埔寨,南接芹苴市湄公河流入安江省後分前江與後江。除西部之外地形平坦,小河渠道分布其中。得天獨厚的地理環境讓安江省成為米倉,亦成為該區的農業中心。

历史

1976年2月,朱笃省并入安江省,安江省下辖龙川市社、朱笃市社、周富县、週城縣、𢄂买县、惠德县、富洲县、富新县、静边县、知宗县2市社8县,省莅龙川市社。

1977年3月11日,惠德县并入週城縣,知宗县和静边县合并为七山县。

1979年8月23日,七山县分设为知宗县和静边县,週城縣析置瑞山县,週城縣部分区域划归周富县和龙川市社,周富县部分区域划归朱笃市社管辖。

1991年11月13日,富洲县分设为新洲县和安富县。

1994年11月12日,安江省和坚江省划定行政边界。

1999年3月1日,龙川市社改制为龙川市。

2009年4月14日,龙川市被评定为二级城市。

2009年8月24日,新洲县部分区域划归安富县和富新县管辖,富新县部分区域划归新洲县管辖;新洲县改制为新洲市社。

2013年7月19日,朱笃市社改制为朱笃市。

2015年4月15日,朱笃市被评定为二级城市。

2019年12月5日,新洲市社被评定为三级城市。

2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,静边县改制为静边市社。

2025年7月1日,合併原堅江省,省會遷往迪石市。

行政区划

安江省曾下轄龍川市,朱篤市,新洲市社,靜邊市社,安富縣,周富縣,週城縣,𢄂买县,富新縣,瑞山縣,知宗縣,2025年,堅江省併入安江省,縣級行政區劃撤銷,安江省劃分為14坊、85社及3特區(堅海特區、富國特區、土珠特區)。市人民委員會位於迪石坊。

  • 迪石坊(Phường Rạch Giá)
  • 平德坊(Phường Bình Đức)
  • 朱篤坊(Phường Châu Đốc)
  • 枝陵坊(Phường Chi Lăng)
  • 河仙坊(Phường Hà Tiên)
  • 隆富坊(Phường Long Phú)
  • 龍川坊(Phường Long Xuyên)
  • 美泰坊(Phường Mỹ Thới)
  • 新洲坊(Phường Tân Châu)
  • 泰山坊(Phường Thới Sơn)
  • 靜邊坊(Phường Tịnh Biên)
  • 蘇州坊(Phường Tô Châu)
  • 永際坊(Phường Vĩnh Tế)
  • 永通坊(Phường Vĩnh Thông)

  • 安邊社(Xã An Biên)
  • 安周社(Xã An Châu)
  • 安居社(Xã An Cư)
  • 安明社(Xã An Minh)
  • 安富社(Xã An Phú)
  • 巴祝社(Xã Ba Chúc)
  • 平安社(Xã Bình An)
  • 平江社(Xã Bình Giang)
  • 平和社(Xã Bình Hoà)
  • 平美社(Xã Bình Mỹ)
  • 平山社(Xã Bình Sơn)
  • 平盛東社(Xã Bình Thạnh Đông)
  • 芹登社(Xã Cần Đăng)
  • 洲豐社(Xã Châu Phong)
  • 周富社(Xã Châu Phú)
  • 週城社(Xã Châu Thành)
  • 𢄂買社(Xã Chợ Mới)
  • 𢄂汛社(Xã Chợ Vàm)
  • 姑蘇社(Xã Cô Tô)
  • 岣嶗𦙫社(Xã Cù Lao Giêng)
  • 定和社(Xã Định Hoà)
  • 定美社(Xã Định Mỹ)
  • 東和社(Xã Đông Hoà)
  • 東興社(Xã Đông Hưng)
  • 東泰社(Xã Đông Thái)
  • 江城社(Xã Giang Thành)
  • 𡊤槤社(Xã Giồng Riềng)
  • 塸槁社(Xã Gò Quao)
  • 和田社(Xã Hoà Điền)
  • 和興社(Xã Hoà Hưng)
  • 和樂社(Xã Hoà Lạc)
  • 和順社(Xã Hoà Thuận)
  • 會安社(Xã Hội An)
  • 魂但社(Xã Hòn Đất)
  • 塊藝社(Xã Hòn Nghệ)
  • 慶平社(Xã Khánh Bình)
  • 堅良社(Xã Kiên Lương)
  • 隆田社(Xã Long Điền)
  • 隆見社(Xã Long Kiến)
  • 隆盛社(Xã Long Thạnh)
  • 美德社(Xã Mỹ Đức)
  • 美和興社(Xã Mỹ Hoà Hưng)
  • 美順社(Xã Mỹ Thuận)
  • 玉祝社(Xã Ngọc Chúc)
  • 仁會社(Xã Nhơn Hội)
  • 禁山社(Xã Núi Cấm)
  • 富安社(Xã Phú An)
  • 富和社(Xã Phú Hoà)
  • 富有社(Xã Phú Hữu)
  • 富林社(Xã Phú Lâm)
  • 富新社(Xã Phú Tân)
  • 仁美社(Xã Nhơn Mỹ)
  • 澳盖社(Xã Óc Eo)
  • 烏林社(Xã Ô Lâm)
  • 山海社(Xã Sơn Hải)
  • 山堅社(Xã Sơn Kiên)
  • 新安社(Xã Tân An)
  • 新和社(Xã Tân Hiệp)
  • 新會社(Xã Tân Hội)
  • 新盛社(Xã Tân Thạnh)
  • 西富社(Xã Tây Phú)
  • 西安社(Xã Tây Yên)
  • 盛東社(Xã Thạnh Đông)
  • 盛興社(Xã Thạnh Hưng)
  • 盛錄社(Xã Thạnh Lộc)
  • 盛美西社(Xã Thạnh Mỹ Tây)
  • 瑞山社(Xã Thoại Sơn)
  • 仙海社(Xã Tiên Hải)
  • 知宗社(Xã Tri Tôn)
  • 烏明上社(Xã U Minh Thượng)
  • 雲慶社(Xã Vân Khánh)
  • 永安社(Xã Vĩnh An)
  • 永平社(Xã Vĩnh Bình)
  • 永調社(Xã Vĩnh Điều)
  • 永嘉社(Xã Vĩnh Gia)
  • 永行社(Xã Vĩnh Hanh)
  • 永厚社(Xã Vĩnh Hậu)
  • 永和社(Xã Vĩnh Hoà)
  • 永和興社(Xã Vĩnh Hoà Hưng)
  • 永豐社(Xã Vĩnh Phong)
  • 永盛中社(Xã Vĩnh Thạnh Trung)
  • 永順社(Xã Vĩnh Thuận)
  • 永澤社(Xã Vĩnh Trạch)
  • 永綏社(Xã Vĩnh Tuy)
  • 永昌社(Xã Vĩnh Xương)

特區

  • 堅海特區(Đặc khu Kiên Hải)
  • 富國特區(Đặc khu Phú Quốc)
  • 土珠特區(Đặc khu Thổ Châu)

经济

絲綢製品相當有名。

注释

  1. Quyết định 56-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  2. Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  3. Quyết định 669-TTg năm 1994 về việc xác định đường ranh giới hành chính giữa hai tỉnh Kiên Giang và An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  4. Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  7. Nghị quyết 86/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Vĩnh Nguơn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. Quyết định số 499/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Châu Đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. An Giang: Thị xã Tân Châu đạt tiêu chí đô thị loại III. [2020-03-15]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  10. NGHỊ QUYẾT SỐ 721/NQ-UBTVQH15 VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 2 HUYỆN CỦA TỈNH AN GIANG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-22) (越南语). 
  11. 越南省市合并后23个行政单位的面积和人口总数

外部連結

  • 安江省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)
  • 安江电视台 (页面存档备份,存于互联网档案馆(越南文)

维基百科, wiki, wikipedia, 百科全书, 书籍, 图书馆, 文章, 阅读, 免费下载, 关于 安江省 的信息, 什么是 安江省?安江省 是什么意思?